gangway
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gangway
Phát âm : /'gæɳwei/
+ danh từ
- lối đi giữa các hàng ghế
- lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện Anh)
- (hàng hải) cầu tàu
- (hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu)
- above gangway
- dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình
- below gangway
- ít dính líu với chính sách của đảng mình
+ thán từ
- tránh ra cho tôi nhờ một tí
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gangway"
Lượt xem: 569