gạt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gạt+ verb
- to dupe; to beguile; to cheat; to take in
- cô ta gạt tôi lấy tiền
she cheated me out of my money to reject; to turn aside
- cô ta gạt tôi lấy tiền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gạt"
Lượt xem: 426