half-price
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: half-price
Phát âm : /'hɑ:f'prais/
+ danh từ
- nửa giá tiền
- at half-price
với nửa giá tiền, trả nửa giá tiền
- at half-price
+ phó từ
- nửa tiền, nửa giá tiền
- children are admitted
trẻ con chỉ phải trả nửa tiền (vé...)
- children are admitted
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "half-price"
Lượt xem: 339