--

half-way

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: half-way

Phát âm : /'hɑ:f'wei/

+ tính từ

  • nửa đường
    • a half-way house
      nhà trọ ở nửa đường (giữa hai địa điểm)
  • (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp
    • half-way measure
      những biện pháp nửa vời; những biện pháp thoả hiệp

+ phó từ

  • nửa đường, giữa đường
  • (nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng
    • to meet someone half-way
      gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "half-way"
Lượt xem: 475