heroic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heroic
Phát âm : /hi'rouik/
+ tính từ
- anh hùng
- heroic deeds
chiến công anh hùng
- a heroic people
một dân tộc anh hùng
- heroic poetry
anh hùng ca
- heroic deeds
- quả cảm, dám làm việc lớn
- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường
- a statue of heroic size
một bức tượng to lớn khác thường
- a statue of heroic size
+ danh từ
- câu thơ trong bài ca anh hùng
- (số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
desperate expansive grand heroical epic larger-than-life heroic verse heroic meter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heroic"
Lượt xem: 888