high-level
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high-level+ Adjective
- xảy ra ở trên cao, hay từ trên cao
- high-level bombing
ném bom từ trên cao
- high-level bombing
- ở cấp cao, đỉnh cao, thượng đỉnh
- a high-level official
một công chức cấp cao
- a high-level official
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
high-altitude high-ranking upper-level
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high-level"
Lượt xem: 702