high-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high-minded
Phát âm : /'hai'maindid/
+ tính từ
- có tâm hồn cao thượng; có tinh thần cao cả
- (từ cổ,nghĩa cổ) kiêu ngạo, kiêu căng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high-minded"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "high-minded":
high-handed high-minded - Những từ có chứa "high-minded":
high-minded high-mindedness - Những từ có chứa "high-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cao thượng khoáng đãng chân chỉ đứng đắn khoát đạt hủ phóng khoáng cao độ bổng cao cấp more...
Lượt xem: 353