high-power
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high-power+ Adjective
- mạnh mẽ, có quyền lực lớn; (điện, xây dựng) có công suất lớn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
high-octane high-powered high-voltage high-energy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high-power"
- Những từ có chứa "high-power":
high-power high-powered - Những từ có chứa "high-power" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiêm nhiệm khanh tướng chức cao độ bổng chính quyền cao cấp hảo hạng cao cầm quyền more...
Lượt xem: 1014