hocus-pocus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hocus-pocus
Phát âm : /'houkəs'poukəs/
+ danh từ ((cũng) hokey-pokey)
- trò bịp bợm, trò bài tây
- trò quỷ thuật
- mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây)
- câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật)
+ nội động từ
- chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp
- làm trò quỷ thuật
+ ngoại động từ
- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai)
- làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trickery slickness hanky panky jiggery-pokery skulduggery skullduggery
Lượt xem: 446