hopeless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hopeless
Phát âm : /'houplis/
+ tính từ
- không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
- a hopeless case
một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh)
- a hopeless plan
mọt kế hoạch không hy vọng thành công
- a hopeless case
- thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
- a hopeless drunkard
một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa
- a hopeless drunkard
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hopeless"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hopeless":
hapless hopeless hipless - Những từ có chứa "hopeless":
hopeless hopelessness
Lượt xem: 379