hypothecary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hypothecary
Phát âm : /hai'pɔθikəri/
+ tính từ
- (pháp lý) (thuộc) quyền cầm đồ thế nợ, (thuộc) quyền thế nợ bằng bất động sản
Lượt xem: 261