--

hòa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hòa

+ verb, adj  

  • to mix; to mingle; to dissolve
    • hòa một ít đường vào nước trà
      To dissoleve some sugar in tea
    • Hoà một ít muối vào nước
      To dissolve some salt in water.
  • Break even
    • Mất nhiều công sức nhưng chỉ hoà vốn
      To break even after much effort.
  • even; draw ; end in a draw
    • Ván cờ hoà
      The game of chess ended in a draw
  • Agree, get on well with one another
    • dĩ hòa vi quí
      concord at any price

+ noun  

  • peace
    • Phái chủ hoà và phái chủ chiến
      Those who are for peace and those who are for war
    • hiếu hòa
      peace-leaving
  • như hoà bình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa"
Lượt xem: 464