illumine
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: illumine
Phát âm : /i'lju:min/
+ ngoại động từ
- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời
- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...)
- to illumine the dark corner of one's heart
làm phấn khởi cõi lòng
- to illumine the dark corner of one's heart
- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
light illume light up illuminate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "illumine"
Lượt xem: 293