imbecility
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imbecility
Phát âm : /,imbi'siliti/
+ danh từ
- tính khờ dại, tính ngu đần
- hành động khờ dại; lời nói khờ dại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
stupidity betise folly foolishness
Lượt xem: 288