impersonal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impersonal
Phát âm : /im'pə:snl/
+ tính từ
- không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
- an impersonal remark
một lời nhận xét bâng quơ
- an impersonal attitude
thái độ khách quan
- an impersonal remark
- không có cá tính con người
- (ngôn ngữ học) không ngôi
- impersonal pronoun
đại từ không ngôi
- impersonal pronoun
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impersonal"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "impersonal":
impersonal impressional - Những từ có chứa "impersonal":
impersonal impersonalise impersonalism impersonality impersonalization impersonalize
Lượt xem: 433