--

impersonal

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impersonal

Phát âm : /im'pə:snl/

+ tính từ

  • không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
    • an impersonal remark
      một lời nhận xét bâng quơ
    • an impersonal attitude
      thái độ khách quan
  • không có cá tính con người
  • (ngôn ngữ học) không ngôi
    • impersonal pronoun
      đại từ không ngôi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impersonal"
Lượt xem: 383