impracticable
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impracticable
Phát âm : /im'præktikəbl/
+ tính từ
- không thể thi hành được, không thể thực hiện được
- an impracticable plan
một kế hoạch không thể thực hiện được
- an impracticable plan
- khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...)
- không thể qua được, không thể đi được
- an impracticable road
một con đường xấu không thể đi được
- an impracticable road
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó giao du
- an impracticable fellow
một gã khó chơi
- an impracticable fellow
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
infeasible unfeasible unworkable
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impracticable"
- Những từ có chứa "impracticable":
impracticable impracticableness
Lượt xem: 336