inchoate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: inchoate
Phát âm : /'inkoueit/
+ tính từ
- vừa bắt đầu, còn phôi thai, chưa phát triển
- lộn xộn, chưa sắp xếp
- an inchoate mass of ideas
một mớ ý kiến lộn xộn
- an inchoate mass of ideas
+ ngoại động từ
- bắt đầu, khởi đầu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "inchoate"
Lượt xem: 354