--

indemnitê

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: indemnitê

Phát âm : /in'demnifai/

+ ngoại động từ

  • bồi thường, đền bù
    • to indemnify someone for a loss
      bồi thường thiệt hại cho ai
  • bảo đảm
    • to indemnify someone from (against) loss
      bảo đảm cho ai khỏi bị mất mát
Lượt xem: 252