--

innerve

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: innerve

Phát âm : /i'nə:v/

+ ngoại động từ

  • làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích ((cũng) innervate)
Lượt xem: 334