intensive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intensive
Phát âm : /in'tensiv/
+ tính từ
- mạnh, có cường độ lớn
- làm mạnh mẽ, làm sâu sắc
- tập trung sâu
- intensive bombing
sự ném bom tập trung
- intensive study
sự nghiên cứu sâu
- intensive bombing
- (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
- (ngôn ngữ học) nhấn mạnh
- intensive farming
- thâm canh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intensive"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "intensive":
intensify intensive - Những từ có chứa "intensive":
intensive intensiveness labor-intensive
Lượt xem: 568