--

intermittence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intermittence

Phát âm : /,intə'mitəns/ Cách viết khác : (intermittency) /,intə'mitənsi/

+ danh từ

  • tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn
  • (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi
  • sự chạy trục trặc (máy)
  • tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)
Lượt xem: 273