kangaroo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kangaroo
Phát âm : /,kæɳgə'ru:/
+ danh từ
- (động vật học) con canguru
- (số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây-Uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây-Uc)
- (Kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt
- kangaroo closure
- buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa
- kangaroo court
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp)
+ nội động từ
- đi săn canguru
- nhảy những bước dài
Lượt xem: 469