khuây
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuây+
- (Find) solace, relieve
- Uống rượu cho khuây nỗi sầu
To find solace from sorrow in alcohol
- Nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà
To solace one's homesicknees with music
- "Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây " (Chinh phụ ngâm)
- Uống rượu cho khuây nỗi sầu
- The fragrant grass could not give solace to her heart
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuây"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuây":
khu uỷ khuây khuấy khuy khủy - Những từ có chứa "khuây":
giải khuây khó khuây khuây khuây khỏa khuây khoả - Những từ có chứa "khuây" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
stencil elbow nudge porterage anfractuosity stereotype data conversion portage molded sand-box more...
Lượt xem: 429