--

khỏe

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khỏe

+  

  • Strong ; healthy
    • Anh ta khỏe lắm, Có thể cử được 120 kilo
      He is very strong, he can lift a 120 kilo weight
    • Ông cụ bảy mươi tuổi rồi mà còn khỏe lắm
      The old gentleman is seventy but very healthy; the old is seventy but still hale and hearty. well; well again
    • Anh có khỏe không
      Are you well
    • ốm hai tuần nay đã khoe?
      To be well again after two weeks of illness
  • Able to stand
    • khỏe chịu rét
      To be able to stand the cold
  • Big; hard;much
    • Ăn khỏe làm khỏe
      To eat much and do much work, to be a big eater and hard worker
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khỏe"
Lượt xem: 443