killing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: killing
Phát âm : /'kiliɳ/
+ danh từ
- sự giết chóc, sự tàn sát
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình
+ tính từ
- giết chết, làm chết
- làm kiệt sức, làm bã người
- (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
sidesplitting cleanup kill putting to death violent death
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "killing"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "killing":
kalong kaoliang killing - Những từ có chứa "killing":
contract killing drive-by killing killing killingly mercy killing - Những từ có chứa "killing" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngũ giới giới sát làm lông cấm chỉ chiêng
Lượt xem: 412