--

kiệt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiệt

+  

  • Mean
    • Kiệt đến nỗi đếm từng quả cà muối
      To be so means as to count every salted egg-plant
  • Exhaust
    • Kiệt tiền
      To have exhausted one's money, to be cleaned out
    • Giếng khô kiệt
      An exhausted well
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệt"
Lượt xem: 361