--

knobstick

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knobstick

Phát âm : /'nɔbstik/

+ danh từ

  • gậy tày, dùi cui
  • (từ lóng) kẻ phản bội trong cuộc bãi công; kẻ phá bãi công
Lượt xem: 312