landfall
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: landfall
Phát âm : /'lændfɔ:l/
+ danh từ
- (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) sự cập bến
- to make a good landfall
cập bến đúng dự định
- to make a good landfall
- (hàng không) sự hạ cánh
Lượt xem: 163