--

larrikin

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: larrikin

Phát âm : /'lærikin/

+ danh từ

  • thằng du côn, thằng vô lại, thằng lưu manh
  • thằng bé hay phá rối om sòm (ở đường phố)

+ tính từ

  • ồn ào, om sòm
  • lỗ mãng, thô bỉ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "larrikin"
Lượt xem: 204