--

latitude

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: latitude

Phát âm : /'lætitju:d/

+ danh từ

  • độ vĩ; đường vĩ
    • in the latitude 40o N
      ở độ vĩ 40 Bắc
  • ((thường) số nhiều) miền, vùng
    • high latitudes
      vùng khí hậu ấm áp
  • bề rộng
  • phạm vi rộng, quyền rộng rãi
    • to allow the people great latitude in politics
      cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
    • to understand a problem in its proper latitude
      hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "latitude"
Lượt xem: 561