lụy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lụy+
- (văn chương,từ cũ; nghĩa cũ) Tear
- lụy tuôn rơi
Tears streamed dowwn
- lụy tuôn rơi
- Misfortune
- Để lụy cho gia đình
To bring misfortune on one's family
- Để lụy cho gia đình
- Trouble (annoy) for help
- Có việc khó khăn phải lụy đến bạn
To have to trouble one's difficult situation
- Die (nói về cá voi)
- Có việc khó khăn phải lụy đến bạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụy"
Lượt xem: 394