--

lừ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lừ

+  

  • Glower, stare silenty and angrily at
    • Thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi không đánh nhau
      At their father's glowering, the children stopped fighting
    • xem ngọt lừ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừ"
Lượt xem: 357