mandarin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mandarin
Phát âm : /'mændərin/
+ danh từ
- quan lại
- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
- tiếng phổ thông (Trung quốc)
+ danh từ+ Cách viết khác : (mandarine) /,mændə'ri:n/
- quả quít
- rượu quít
- màu vỏ quít
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mandarin"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "mandarin":
mandarin mandarine meandrine - Những từ có chứa "mandarin":
mandarin mandarine - Những từ có chứa "mandarin" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ông lớn Nguyễn Du khanh bố chính án sát gia thần kim mã ngọc đường cầm hạc bát phẩm nhị phẩm more...
Lượt xem: 1209