namby-pamby
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: namby-pamby
Phát âm : /'næmbi'pæmbi/
+ tính từ
- nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ
- đa sầu, đa cảm
+ danh từ
- lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên
- người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ
- văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm
- a write of namby-pamby
nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm
- a write of namby-pamby
- người đa sầu, đa cảm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
gutless spineless wishy-washy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "namby-pamby"
- Những từ có chứa "namby-pamby":
namby-pamby namby-pambyism
Lượt xem: 698