--

nestle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nestle

Phát âm : /'nesl/

+ nội động từ

  • nép mình, náu mình, rúc vào
    • the child nestled close to its mother
      đứa bé nép mình vào mẹ
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ

+ ngoại động từ

  • ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
    • to nestle a baby in one's arms
      ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
  • nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
    • to nestle oneself in a haystack
      rúc vào trong đống cỏ khô
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nestle"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "nestle"
    nestle noctule
Lượt xem: 554