nestle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nestle
Phát âm : /'nesl/
+ nội động từ
- nép mình, náu mình, rúc vào
- the child nestled close to its mother
đứa bé nép mình vào mẹ
- the child nestled close to its mother
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
+ ngoại động từ
- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
- to nestle a baby in one's arms
ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
- to nestle a baby in one's arms
- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
- to nestle oneself in a haystack
rúc vào trong đống cỏ khô
- to nestle oneself in a haystack
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cuddle snuggle nest nuzzle draw close
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nestle"
Lượt xem: 566