ngám
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngám+
- (ít dùng) To fit, to be just right
- Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.
The expenditure was about equal to the savings
- Ngam ngám (láy, ý giảm)
To nearly fit, to be about right
- Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngám"
Lượt xem: 491