--

nhoà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhoà

+  

  • Be dimmed, be obscured
    • Kính xe ô tô nhòa vì mưa
      The windshield of the car was dimmed by the rain
  • Fade
    • Mọi kỷ niệm về thời thơ ấu nhòa đi trong trí óc anh ta
      All The memory of his childhood faded from his mind
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoà"
Lượt xem: 361