--

nhuốm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhuốm

+  

  • Tint.
    • "Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm " (Nguyễn Du)
  • The years had tinted half of his hair grey
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhuốm"
Lượt xem: 371