nhuốm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhuốm+
- Tint.
- "Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm " (Nguyễn Du)
- "Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm " (Nguyễn Du)
- The years had tinted half of his hair grey
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhuốm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhuốm":
nhuốm nhuộm - Những từ có chứa "nhuốm":
nhuốm nhuốm bệnh - Những từ có chứa "nhuốm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
overdye stigmatic dye stigmatose anatto woad basophilic disheartenment saffron bistered more...
Lượt xem: 371