nhón
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhón+
- Pinch
- Nhón mấy hạt lạc
To pinch a few ground-nuts
- nhón tí thuốc lào
To pinch some hubble-bubble pipe tobaco
- Nhón mấy hạt lạc
- Tiptoe
- Đi nhón đến nôi em bé xem em còn ngủ không
To tiptoe to the baby's cradle and see whether it is still sleeping
- Đi nhón đến nôi em bé xem em còn ngủ không
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhón"
Lượt xem: 334