--

non-combatant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: non-combatant

Phát âm : /'nɔn'kɔmbətənt/

+ tính từ

  • (quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)

+ danh từ

  • (quân sự) người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non-combatant"
  • Những từ có chứa "non-combatant" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    chiến binh cảm kích
Lượt xem: 331