officiate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: officiate
Phát âm : /ə'fiʃieit/
+ nội động từ
- làm nhiệm vụ, thi hành chức vụ, thi hành trách nhiệm, làm bổn phận
- to officiate as host at a dinner party
làm bổn phận của người chủ ở bữa tiệc
- to officiate as host at a dinner party
- (tôn giáo) làm lễ, hành lễ
Lượt xem: 332