--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Anh Việt
oneirocriticism
Từ điển Anh Việt
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
oneirocriticism
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: oneirocriticism
Phát âm : /ou'naiərou'kritisizm/
+ danh từ
phép đoán mộng
Lượt xem: 226
Từ vừa tra
+
oneirocriticism
:
phép đoán mộng
+
papalist
:
người theo chủ nghĩa giáo hoàng
+
hoàng hoa thám
:
Hoàng Hoa Thám (Đề Thám,1858-1913) - an insurgent leader in the early 20th century - had Trương Văn Nghĩa as true name and "Grey Tiger" as pseudonym. His native village was in Tiên Lữ (Hưng Yên). He took part in the anti-French resistance at the age of 16, in the Yên Thế (Bắc Giang) movement, then became a leader in 1892. The French had+to make peace with him twice. The insurrection spread throughout the midlands and the delta of Tonkin, even in Hà Nội. He also commanded the poisoning in Hà Nội Citadel in 1908. After the French had concentrated nearly 2,000 soldiers for an attack on Yên Thế (1909), the insurgents suffered heavy losses. Hoàng Hoa Thám was betrayed and+murdered on February 10th 1913
+
instead
:
để thay vào, để thế cho; đáng lẽ làinstead of this để thế cho cái nàysince we had no sugar, we used honey instead vì không có đường chúng tôi dùng mật để thay thếinstead of going out, he stayed at home đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà
+
intermission
:
sự ngừng; thời gian ngừngwithout intermission không ngừng