outbade
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: outbade
Phát âm : /aut'bid/
+ ngoại động từ outbid, outbade, outbid, outbidden
- trả giá cao hơn; hứa hẹn nhiều hơn
- cường điệu hơn (ai), phóng đại hơn (ai) (trong câu chuyện)
- vượt hơn, trội hơn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "outbade"
Lượt xem: 345