outsider
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: outsider
Phát âm : /'aut'saidə/
+ danh từ
- người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
- người không cùng nghề; người không chuyên môn
- đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "outsider"
- Những từ có chứa "outsider" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngoài cuộc khóc thầm
Lượt xem: 519