--

overcame

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overcame

Phát âm : /,ouvə'kʌm/

+ động từ overcame; overcome

  • thắng, chiến thắng
  • vượt qua, khắc phục (khó khăn...)

+ động tính từ quá khứ

  • kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần
    • overcome by hunger
      đói mèm
    • overcome by (with) liquor (drink)
      say mèm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overcame"
Lượt xem: 406