overwrought
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overwrought
Phát âm : /'ouvə'rɔ:t/
+ tính từ
- phải làm việc quá nhiều; mệt rã rời (vì làm việc quá nhiều)
- cuống cuồng, cuống quít
- gọt giũa quá kỹ càng, cầu kỳ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overwrought"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "overwrought":
overweight overwrought
Lượt xem: 320