palindrome
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: palindrome
Phát âm : /'pælindroum/
+ tính từ
- đọc xuôi ngược đều giống như nhau
+ danh từ
- từ đọc xuôi ngược đều giống như nhau (ví dụ radar, madam); câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau
Lượt xem: 311