--

parliamentary

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: parliamentary

Phát âm : /,pɑ:lə'mentəri/ Cách viết khác : (parliamentarian) /,pɑ:ləmen'teəriən/

+ tính từ

  • (thuộc) nghị trường; của nghị viện
    • old parliamentary hand
      tay nghị sĩ già đời, nghị sĩ có nhiều kinh nghiệm nghị trường
  • (thuộc) nghị viện Anh; do nghị viện Anh ban bố
  • có thể dùng được ở nghị viện, được phép dùng trong nghị viện Anh (lời lẽ)
  • (thông tục) lịch sự
  • parliamentary train
    • (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một penni một dặm)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "parliamentary"
Lượt xem: 262