--

pencil

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pencil

Phát âm : /'pensl/

+ danh từ

  • bút chì
  • vật hình bút chì
  • (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm
    • pencil of planes
      chùm mặt phẳng
    • pencil of straight lines
      chùm đường thẳng
  • (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ

+ ngoại động từ

  • viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì
  • ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá
  • (thường), dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pencil"
Lượt xem: 316

Từ vừa tra