piety
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: piety
Phát âm : /'paiəti/
+ danh từ
- lòng mộ đạo
- lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc
- filiat piety
lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ
- filiat piety
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
impiety impiousness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "piety"
Lượt xem: 435